Đa số mọi nguời chưa dùng vps (cụ thể là vps linux) bao h, nên lần đầu tiên dùng chỉ thấy nó mỗi cái IP, user và pass mà ko biết cách dùng sao . Mình sẽ huớng dẫn các bạn cách sử dụng đơn giản nhất cho tất cả các loại VPS chứ ko riêng j amz
- Dụng cụ:
+ Mình hay dùng putty ( ai dùng cái khác cũng đuợc nhưng mình quen dùng putty rùi)
+ winscp để download từ VPS về máy tính ( quen dùng cái nì rùi )
- Bài học bắt đầu:
Bài 1: đăng nhập
+ Bật putty lên và paste IP vào o host name và open thui. 1 cái màn hình đen xì hiện lên như Dos vậy.
+gõ User: root và pass là pass của bạn vào. Thế là xong phần kết nối
Bài 2: Các Lệnh cơ bản
1, Chuyển về thư mục gốc: gõ cd/
Code:
root@ccv.ug[~]# cd /
2, Tạo file: lênh vi
- ví dụ tạo file abc.txt ở thư mục gốc /
Code:
root@ccv.ug[/]# vi abc.txt
nhấn :wq để ghi file và thoát ra ngoài vi
+Xem lại file đã tạo
Code:
root@ccv.ug[/]# vi /abc.txt
+Thoát ra ngoài
:q
3, Xem ngay nội dung file mà ko muốn chỉnh sửa:
Code:
root@ccv.ug[/]# cat /abc.txt
or
Code:
root@ccv.ug[/]# more /abc.txt
- Dùng lệnh tail -f để xem log file thay đổi liên tục
Code:
root@ccv.ug[/]# tail -f /abc.txt
test
test
Những thay đổi sẽ liên tiếp hiện lên
Nhấn Ctrl + c để thoát
4, Copy file: lệnh cp
ví dụ Copy file abc.txt từ thư mục gốc sang thư mục /usr/local/apache/htdocs/
Code:
root@ccv.ug[/]# cp /local.txt /usr/local/apache/htdocs/
5, Move file: lệnh mv
Move file abc.txt từ thư mục gốc sang thư mục /tmp
Code:
root@ccv.ug[/]# mv /abc.txt /tmp/
6, Đổi tên file:
dùng lệnh tuơng tự như di chuyển file đổi từ abc.txt thành abc.bak
Code:
root@ccv.ug[/]# mv /tmp/abc.txt /tmp/abc.txt.bak
7, xem nội các file trong thư mục
Code:
root@ccv.ug[/]# ls
./ bin/ lib64/ perl588installer/ scripts/ usr/
../ dev/ lost+found/ perl588installer.tar.gz selinux/ var/
authProg@ etc/ media/ proc/ srv/
.autofsck home/ mnt/ root/ sys/
.autorelabel lib/ opt/ sbin/ tmp/
./ bin/ lib64/ perl588installer/ scripts/ usr/
../ dev/ lost+found/ perl588installer.tar.gz selinux/ var/
authProg@ etc/ media/ proc/ srv/
.autofsck home/ mnt/ root/ sys/
.autorelabel lib/ opt/ sbin/ tmp/
8, Tạo thư mục:
Tạo thư mục ccvug trong thư mục root
Code:
root@ccv.ug[/]# mkdir /ccvug
Nếu thư mục cha chưa tồn tại thì có thể dùng lệnh mkdir với tham số -p để nó tạo cả thử mục cha (parent)
Code:
root@ccv.ug[/]# mkdir -p /txt/thanlong
9, Mở port firewall:
-AMZ thì vào console mở port thì ko nói làm j nhé
- Kiểm tra firewall đã chạy chưa. nếu chưa chạy thì ko cần mở port
Code:
root@ccv.ug[/]# /etc/rc.d/init.d/iptables status
Thấy nó hiện ra nhiều lằng ngoằng tức là đang chạy
- Sửa file cấu hình firewall bằng lệnh vi đã giới thiệu ở trên
Code:
root@ccv.ug[/]# vi /etc/sysconfig/iptables
# Firewall configuration written by system-config-firewall
# Manual customization of this file is not recommended.
*filter
:INPUT ACCEPT [0:0]
:FORWARD ACCEPT [0:0]
UTPUT ACCEPT [0:0]
-A INPUT -m state --state ESTABLISHED,RELATED -j ACCEPT
-A INPUT -p icmp -j ACCEPT
-A INPUT -i lo -j ACCEPT
-A INPUT -m state --state NEW -m tcp -p tcp --dport 22 -j ACCEPT
-A INPUT -j REJECT --reject-with icmp-host-prohibited
-A FORWARD -j REJECT --reject-with icmp-host-prohibited
COMMIT
# Firewall configuration written by system-config-firewall
# Manual customization of this file is not recommended.
*filter
:INPUT ACCEPT [0:0]
:FORWARD ACCEPT [0:0]
UTPUT ACCEPT [0:0]
-A INPUT -m state --state ESTABLISHED,RELATED -j ACCEPT
-A INPUT -p icmp -j ACCEPT
-A INPUT -i lo -j ACCEPT
-A INPUT -m state --state NEW -m tcp -p tcp --dport 22 -j ACCEPT
-A INPUT -j REJECT --reject-with icmp-host-prohibited
-A FORWARD -j REJECT --reject-with icmp-host-prohibited
COMMIT
Nhấn Insert để chuyển sang chế độ soạn thảo
Di chuyển con trỏ đến vị trí muốn thêm chữ. Chú ý các luật thực hiện từ trên xuống
Thêm vào
Code:
-A INPUT -m state --state NEW -m tcp -p tcp --dport 80 -j ACCEPT
-A INPUT -m state --state NEW -m tcp -p tcp --dport 2086 -j ACCEPT
-A INPUT -m state --state NEW -m tcp -p tcp --dport 2086 -j ACCEPT
nhấn Esc
nhấn :wq để ghi lại
- Xem lại nội dung file cấu hình đã sửa
Code:
root@ccv.ug[/]# cat /etc/sysconfig/iptables
# Firewall configuration written by system-config-firewall
# Manual customization of this file is not recommended.
*filter
:INPUT ACCEPT [0:0]
:FORWARD ACCEPT [0:0]
UTPUT ACCEPT [0:0]
-A INPUT -m state --state ESTABLISHED,RELATED -j ACCEPT
-A INPUT -p icmp -j ACCEPT
-A INPUT -i lo -j ACCEPT
-A INPUT -m state --state NEW -m tcp -p tcp --dport 22 -j ACCEPT
-A INPUT -m state --state NEW -m tcp -p tcp --dport 80 -j ACCEPT
-A INPUT -m state --state NEW -m tcp -p tcp --dport 2086 -j ACCEPT
-A INPUT -j REJECT --reject-with icmp-host-prohibited
-A FORWARD -j REJECT --reject-with icmp-host-prohibited
COMMITp
# Firewall configuration written by system-config-firewall
# Manual customization of this file is not recommended.
*filter
:INPUT ACCEPT [0:0]
:FORWARD ACCEPT [0:0]
UTPUT ACCEPT [0:0]
-A INPUT -m state --state ESTABLISHED,RELATED -j ACCEPT
-A INPUT -p icmp -j ACCEPT
-A INPUT -i lo -j ACCEPT
-A INPUT -m state --state NEW -m tcp -p tcp --dport 22 -j ACCEPT
-A INPUT -m state --state NEW -m tcp -p tcp --dport 80 -j ACCEPT
-A INPUT -m state --state NEW -m tcp -p tcp --dport 2086 -j ACCEPT
-A INPUT -j REJECT --reject-with icmp-host-prohibited
-A FORWARD -j REJECT --reject-with icmp-host-prohibited
COMMITp
- Khởi động lại firewall
Code:
root@ccv.ug[/]# /etc/rc.d/init.d/iptable restart
10, Muốn dùng vps cho domain thì chỉ việc point domain về địa chỉ IP của VPS thui ko cần làm j thêm ( vì 1 ip chỉ dùng cho 1 domain thui, muốn 1 ip dùng nhiù domain thì cài Cpanel vào)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét